Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ  

huong-dan-chon-thiet-bi-thi-cong-dien-nhe

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ  

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ . Lắp điện nhẹ là hạ tầng sử dụng quản lý tại công trình hoặc dự án nói chung .hạng mục điện nhẹ khi triển khai bao ngồm các bước như khảo sát mặt bằng , tư vấn thiết kế hạng mục BMS phân mền quản lý điện , camera giám sát , âm thanh thông báo , hệ thống báo cháy, tổng đài điện thoại , mạng lan wifi ,hệ thống họp hội nghị trực tuyến .

huong-dan-chon-thiet-bi-thi-cong-dien-nhe
huong-dan-chon-thiet-bi-thi-cong-dien-nhe

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ -Mạng Lan

Điện nhẹ là Thuật ngữ chỉ chung các hạng mục ,trong đó  Hướng Dẫn Tư Vấn Thi Công Mạng Lan (Local Area Network) bao gồm nhiều khái niệm chuyên môn liên quan đến thiết kế, cài đặt, vận hành và bảo trì hệ thống mạng lan , mạng internet , mạng wifi và kết nối chia sẻ mạng , thiết bị vật tư sử dụng trong hệ thống mạng lan .VTHD là công ty cung cấp Điện Nhẹ Hướng Dẫn Tư Vấn Thi Công. Lắp đặt hạng mục mạng lan từ A-Z .

Thành Phần Cơ Bản Hướng Dẫn Tư Vấn Thi Công Mạng Lan

+ Lắp Thiết Bị Mạng Module Sfp /Qsfp 28 :1Gbps -10Gbps-25Gbps-40Gbps-100Gbps

+ Lắp Thiết Bị Mạng Firewall

+ Lắp Thiết Bị Mạng Router

+ Lắp Thiết Bị Mạng Core Switch

+ Lắp Thiết Bị Mạng Switch Distribution

+ Lắp Thiết Bị Mạng Switch Access

+ Lắp Thiết Bị Mạng Switch Poe

+ Lắp Thiết Bị Mạng Controller Wifi

+ Lắp Thiết Bị Mạng Access Point

+ Lắp Server Máy chủ trong mạng LAN dùng để lưu trữ, chia sẻ dữ liệu, dịch vụ.

+ Lắp Client Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, điện thoại

Hướng Dẫn Kết nối và giao tiếp Mạng Lan

+ Kết nối và giao tiếp Mạng Lan UTP (Unshielded Twisted Pair): Loại cáp mạng thông dụng (CAT5e, CAT6…).

+ Kết nối và giao tiếp Mạng Lan RJ45: Đầu nối cáp mạng.

+ Kết nối và giao tiếp Mạng Lan Fiber Optic (Cáp quang): Cáp truyền tốc độ cao, khoảng cách xa.

+ Ethernet Chuẩn kết nối phổ biến trong mạng LAN sử dụng cáp RJ45.

+ MAC Address: Địa chỉ vật lý của thiết bị mạng.

+ IP Address: Địa chỉ định danh thiết bị trong mạng LAN (IPv4, IPv6).

+ DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol): Giao thức cấp phát IP tự động.

+ DNS (Domain Name System): Hệ thống phân giải tên miền sang IP.

+ Giao thức TCP/IP: Bộ giao thức truyền thông cơ bản trong mạng LAN.

+ Giao thức VLAN (Virtual LAN): Mạng LAN ảo, chia nhỏ mạng vật lý thành nhiều mạng logic.

+ Giao thức QoS (Quality of Service): Cơ chế đảm bảo chất lượng dịch vụ mạng.

+ Giao thức NAT (Network Address Translation): Chuyển đổi địa chỉ IP nội bộ và công cộng.

+ Giao thức Bảo mật mạng SSID: Tên mạng WiFi.

+ Giao thức Bảo mật mạng WPA2/WPA3: Chuẩn mã hóa bảo mật mạng không dây.

+ Giao thức Bảo mật mạng ACL (Access Control List): Danh sách kiểm soát truy cập vào mạng.

+ Giao thức Bảo mật mạng 802.1X: Giao thức xác thực truy cập mạng.

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ- Tổng Đài Nội Bộ

Tổng Đài Điện Thoại bao gồm các khái niệm và thành phần liên quan đến hệ thống liên lạc nội bộ và bên ngoài thông qua thiết bị quản lý . hạng mục điện nhẹ khi Hướng Dẫn Tư Vấn Thi Công nó bao ngồm hạng mục Hướng Dẫn Tư Vấn Thi Công Tổng Đài Nội Bộ .

PBX (Private Branch Exchange).Tổng đài nhánh nội bộ – cho phép các máy nhánh trong tổ chức gọi nội bộ và ra ngoài

+ Hướng Dẫn Tư Vấn IP PBX. Tổng đài sử dụng giao thức IP, hoạt động qua mạng LAN/WAN

+ Hướng Dẫn Tư Vấn Analog PBX. Tổng đài truyền thống, sử dụng tín hiệu analog

+ Hướng Dẫn Tư Vấn SIP (Session Initiation Protocol). Giao thức khởi tạo phiên thoại qua mạng IP

+ Hướng Dẫn Tư Vấn VoIP (Voice over IP). Truyền giọng nói qua mạng Internet thay vì đường dây điện thoại

+ Hướng Dẫn Tư Vấn Extension (Máy nhánh). Số máy nội bộ được cấp phát cho từng người dùng

+ Hướng Dẫn Tư Vấn Trunk Line (Đường trung kế). Đường kết nối giữa tổng đài với nhà mạng

+ Hướng Dẫn Tư Vấn IVR (Interactive Voice Response). Hệ thống trả lời tự động, hướng dẫn người gọi bằng giọng nói và phím bấm

+ Hướng Dẫn Tư Vấn Auto Attendant. Lời chào tự động, định tuyến cuộc gọi không cần nhân viên trực tổng đài

+ Hướng Dẫn Tư Vấn Call Forwarding. Chuyển tiếp cuộc gọi đến số khác

+ Hướng Dẫn Tư Vấn Call Transfer Chuyển cuộc gọi đến máy nhánh khác

+ Hướng Dẫn Tư Vấn Call Recording. Ghi âm cuộc gọi

Hướng Dẫn Tư Vấn Thiết Bị / Phần Mềm /  Giao Thức Kết Nối Tổng Đài Điện Thoại

+ Tổng đài (PBX Cabinet)- Thiết bị trung tâm xử lý các cuộc gọi

+ Điện thoại IP (IP Phone)- Điện thoại kết nối mạng để gọi qua VoIP

+ Điện thoại analog Điện thoại truyền thống, dùng với tổng đài analog

+ ATA (Analog Telephone Adapter)- Bộ chuyển đổi tín hiệu analog sang IP

+ Gateway VoIP- Thiết bị chuyển đổi tín hiệu giữa mạng thoại IP và mạng điện thoại PSTN

+ Softphone Ứng dụng gọi điện trên máy tính/smartphone qua mạng

+ Call Center Software Phần mềm điều phối cuộc gọi cho trung tâm chăm sóc khách hàng

+ Cloud PBX Tổng đài hoạt động trên nền tảng đám mây, không cần phần cứng cục bộ

+ PSTN (Public Switched Telephone Network)  Mạng điện thoại cố định công cộng

+ ISDN (Integrated Services Digital Network) Mạng số tích hợp cho thoại và dữ liệu

+ LAN/WAN Mạng nội bộ/mạng diện rộng dùng cho IP PBX

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ  – Camera Giám Sát

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ   Trong lĩnh vực camera giám sát an ninh bao gồm nhiều khái niệm và thiết bị liên quan đến hệ thống quan sát hình ảnh đảm bảo giám sát an ninh khu vực khi lắp đặt ,triển khai thi công camera quan sát.

Thiết Bị Ghi Hình & Lưu Trữ Sử Dụng Hệ Thống Camera Quan Sát

+ DVR (Digital Video Recorder): Đầu ghi cho camera analog.

+ NVR (Network Video Recorder): Đầu ghi cho camera IP.

+ Ổ cứng lưu trữ (HDD): Lưu dữ liệu hình ảnh.

+ Cloud Storage: Lưu trữ dữ liệu trên đám mây.

+ Camera Analog: Truyền tín hiệu qua cáp đồng trục (coaxial cable).

+ Camera IP: Truyền tín hiệu qua mạng Internet (TCP/IP), chất lượng cao, dễ mở rộng.

+ Camera Dome: Dạng vòm, thường gắn trần.

+ Camera Bullet: Dạng thân ống, thường gắn tường.

+ Camera PTZ: Có khả năng xoay (Pan), nghiêng (Tilt), và zoom (Zoom).

+ Camera Hồng ngoại (IR): Quan sát ban đêm, ánh sáng yếu.

+ Camera 360 độ: Quan sát toàn cảnh không gian.

Phần mềm quản lý Kết nối hình ảnh camera giám sát

+ Phần mềm quản lý Kết nối CMS (Central Management Software): Phần mềm quản lý nhiều camera từ xa.

+ Phần mềm quản lý Kết nối App Mobile: Ứng dụng xem camera trên điện thoại.

+ Phần mềm quản lý Kết nối  Motion Detection: Phát hiện chuyển động.

+ Phần mềm quản lý Kết nối  AI Camera: Camera tích hợp trí tuệ nhân tạo (nhận diện khuôn mặt, phân tích hành vi…).

+ Kết nối hình ảnh camera Độ phân giải (Resolution): Độ nét của hình ảnh (HD, Full HD, 4K…).

+ Kết nối hình ảnh camera FPS (Frame Per Second): Số khung hình/giây, ảnh hưởng đến độ mượt video.

+ Kết nối hình ảnh camera WDR (Wide Dynamic Range): Cân bằng sáng tối khi ngược sáng.

+ Kết nối hình ảnh camera IR Cut Filter: Lọc ánh sáng hồng ngoại để hình ảnh rõ nét hơn ban ngày

+ Kết nối camera PoE (Power over Ethernet): Truyền điện và dữ liệu qua 1 sợi cáp mạng.

+ Kết nối camera ONVIF: Chuẩn kết nối tương thích giữa các hãng camera.

+ Kết nối camera RJ45: Cổng kết nối mạng cho camera IP.

+ Kết nối camera BNC: Cổng kết nối cho camera analog.

+ Kết nối camera Nguồn cấp (Adaptor/PoE switch): Cung cấp điện cho camera.

+ Kết nối camera Cáp tín hiệu (Cáp đồng trục, cáp mạng): Truyền dữ liệu và điện.

+ Kết nối camera Jack BNC, Balun: Thiết bị kết nối tín hiệu.

+  Tủ thiết bị, giá đỡ, chân camera: Phụ kiện lắp đặt.

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ  – Âm Thanh Thông Báo

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ   Âm Thanh Thông Báo . hệ thống âm thanh phát thanh thông báo (Public Address System – PA system) bao gồm nhiều thành phần kỹ thuật và thiết bị

Thiết Bị Kết Nối Điều Khiển Âm Thanh Thông Báo

+ 100V Line System: Hệ thống truyền tín hiệu âm thanh ở điện áp cao (100V) thường dùng trong công nghiệp.

+ Impedance (Trở kháng): Thông số điện của loa và amply, thường là 4Ω, 8Ω hoặc 100V.

+  Power Rating (Công suất): Công suất loa hoặc amply (Watt – W).

+  Signal-to-Noise Ratio (Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu): Chất lượng âm thanh (càng cao càng tốt).

+ Frequency Response (Dải tần): Khả năng tái tạo dải âm thanh của loa.

+  Microphone (Mic): Micro thu âm để truyền thông báo (có thể là mic bàn, mic không dây).

+ Mixer (Bộ trộn âm): Trộn nhiều nguồn âm thanh đầu vào trước khi đưa ra loa.

+ Amplifier (Amply / Bộ khuếch đại): Khuếch đại tín hiệu âm thanh đủ công suất để phát qua loa.

+ Speaker / Loudspeaker (Loa phát thanh): Thiết bị phát ra âm thanh (loa nén, loa hộp, loa âm trần…).

+ Audio Source (Nguồn âm thanh): Các thiết bị phát âm như máy tính, điện thoại, đầu phát nhạc…

+ Zone (Vùng âm thanh): Khu vực phân vùng âm thanh riêng biệt có thể điều khiển độc lập.

+ Speaker Line / Audio Cable: Dây dẫn âm thanh từ amply đến loa.

+ Line In / Line Out: Cổng kết nối tín hiệu âm thanh vào/ra.

+  Transformer (Biến áp âm thanh): Dùng trong hệ thống 100V line để truyền tín hiệu xa mà không suy hao.

+ Paging Microphone: Micro để gọi vùng (thường có phím chọn vùng).

+  Priority Function (Chức năng ưu tiên): Tự động giảm âm nhạc khi có thông báo.

+ Remote Control Panel: Bảng điều khiển từ xa cho từng khu vực

+  IP Audio / SIP PA System: Hệ thống âm thanh truyền qua mạng IP.

+ Scheduler (Lập lịch phát): Tự động phát thông báo theo lịch.

+ Emergency Broadcast (Phát cảnh báo khẩn cấp): Tích hợp với hệ thống báo cháy.

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ  – Hệ Thống Báo Cháy Tự Động

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ   Hệ Thống Báo Cháy Tự Động  .Liên động với hệ thống chữa cháy tự động (sprinkler, FM200, CO₂, Novec).Tích hợp hệ thống âm thanh hướng dẫn thoát nạn (Voice Evacuation). Tích hợp hệ thống giám sát tòa nhà (BMS). Chuẩn giao tiếp RS485, Modbus, TCP/IP – dùng trong các hệ thống tích hợp BMS, SCADA. Giao thức truyền thông (Communication Protocols) .Addressable (có địa chỉ) Mỗi thiết bị có địa chỉ riêng. Conventional (thông thường) Thiết bị theo vùng không định danh cụ thể.

Thi Công Hệ Thống Báo Cháy Tự Động

+ Các vùng báo cháy (Zones) Phân vùng trong hệ thống để xác định vị trí phát sinh sự cố nhanh chóng

+ Nút nhấn khẩn cấp (Manual Call Point – MCP) Cho phép người dùng kích hoạt hệ thống báo cháy bằng tay khi có sự cố.

+ Thiết bị báo động (Fire Alarm Devices) Còi báo cháy (Bell/Siren) Phát âm thanh cảnh báo. Đèn báo cháy (Strobe light) Nhấp nháy để cảnh báo (đặc biệt cho người khiếm thính). Bảng hiển thị phụ (Repeater Panel): Phụ trợ hiển thị ở các vị trí khác nhau.

+ Trung tâm báo cháy (Fire Alarm Control Panel – FACP) Bộ não điều khiển toàn hệ thống. Nhận tín hiệu từ các đầu báo, hiển thị trạng thái và kích hoạt thiết bị đầu ra.

+ Đầu báo khói (Smoke Detector): Phát hiện khói (ion hóa, quang điện).

+ Đầu báo nhiệt (Heat Detector): Phát hiện sự tăng nhiệt độ bất thường.

+ Đầu báo lửa (Flame Detector): Nhận diện ánh sáng từ ngọn lửa.

+ Đầu báo khí gas (Gas Detector): Phát hiện rò rỉ khí cháy (LPG, CH₄…)

+ Module giám sát (Monitor Module): Giám sát trạng thái của các thiết bị.

+ Module điều khiển (Control Module): Điều khiển thiết bị như quạt, cửa từ, thang máy, hệ PCCC.

+ Dây tín hiệu: Dùng để truyền thông tin giữa các thiết bị.

+ Nguồn chính & dự phòng (UPS / Ắc quy): Đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục khi mất điện.

+ Giao thức Addressable (có địa chỉ): Mỗi thiết bị có địa chỉ riêng. Conventional (thông thường): Thiết bị theo vùng không định danh cụ thể.

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ –  Hệ Thống Họp Hội Nghị Trực Tuyến

Hướng Dẫn Chọn Thiết bị Thi Công điện nhẹ   Hệ Thống Họp Hội Nghị Trực Tuyến Phòng họp trực tuyến cố định (Room-based Video Conference) . Họp qua thiết bị di động/cá nhân (Personal VC) .Họp hybrid (kết hợp online & offline).

Thiết Bị Đầu Cuối (Endpoint Devices) Họp Hội Nghị Trực Tuyến

+ Thiết bị đầu cuối (Endpoint Devices) Camera hội nghị (Conference Camera): Ghi hình người tham dự, thường là camera PTZ (Pan-Tilt-Zoom).

+ Thiết bị đầu cuối (Endpoint Devices) Micro hội nghị (Conference Microphone): Thu âm giọng nói rõ ràng, có thể là micro đa hướng (omnidirectional).

+ Thiết bị đầu cuối (Endpoint Devices) Loa hội nghị (Speaker): Phát âm thanh từ phía bên kia cuộc họp.

+ Thiết bị đầu cuối (Endpoint Devices) Màn hình hiển thị (Display/Monitor): Hiển thị hình ảnh người tham dự và tài liệu chia sẻ.

+ Thiết bị đầu cuối (Endpoint Devices) Micro Chủ Tịch

+ Thiết bị đầu cuối (Endpoint Devices) Micro Đại Biểu

+ Thiết bị đầu cuối (Endpoint Devices) Micro đa hướng

+ Thiết bị đầu cuối Codec thiết bị hội nghị: Bộ mã hóa/giải mã tín hiệu hình ảnh và âm thanh (dùng cho các hệ thống chuyên dụng như Poly, Cisco).

+ Thiết bị đầu cuối Thiết bị điều khiển trung tâm (Controller): Quản lý các thiết bị trong phòng họp, điều khiển camera, âm thanh, màn hình.

+ Thiết bị đầu cuối Bộ chuyển mạch (Switch) / Hub / Router: Kết nối các thiết bị qua mạng LAN/internet

Hạ tầng kết nối Họp Hội Nghị Trực Tuyến

+ Hạ tầng kết nối Đường truyền internet ổn định: Tốc độ cao, băng thông đủ lớn.

+ Hạ tầng kết nối Hệ thống mạng LAN/WiFi: Đảm bảo kết nối thiết bị ổn định trong phòng họp.

+ Hạ tầng kết nối Firewall & bảo mật mạng: Đảm bảo an toàn thông tin và quyền truy cập

+ Hạ tầng kết nối Phần mềm họp trực tuyến: Zoom, Microsoft Teams, Google Meet, Cisco Webex, v.v.

+ Lịch họp / lịch tích hợp (Scheduler): Tích hợp với lịch Outlook, Google Calendar để đặt và nhắc lịch họp

+ Hạ tầng kết nối  Full HD / 4K Resolution: Độ phân giải hình ảnh camera.

+ Hạ tầng kết nối Echo Cancellation: Khử tiếng vọng.

+ Hạ tầng kết nối Noise Suppression: Giảm nhiễu âm thanh.

+ Hạ tầng kết nối  Auto Framing / Voice Tracking: Tự động lấy khung hình và theo dõi giọng nói người nói.

+ Hạ tầng kết nối  BYOD (Bring Your Own Device): Người tham gia sử dụng thiết bị cá nhân để kết nối.

Tư vấn Đấu Thầu Thiết Bị Điện Nhẹ , Tư Vấn Cung Cấp, Thi Công Hệ Thống Điện Nhẹ Cho Dự Án. Tư Vấn Hạ Tầng CNTT Chuyển Đối Số

Lắp Điện Nhẹ Tại Hà Nội: Số 68 ,P.Trần Quốc Toản , Q Hoàn Kiếm , Tp Hà Nội

Lắp Điện Nhẹ Tại Hải Phòng.:227 Đ. Hải Triều , P. Quán Toan , Q. Hồng Bàng , Tp Hải Phòng

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Đà Nẵng: K204/16 Đường Hải Phòng, Q.Thanh Khê ,Tp.Đà Nẵng

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Nhà Trang:51c  Trịnh Phong  , P. Tân Lập , Tp Nha Trang -Khánh Hòa  

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Sài Gòn: 30/44 Trường Sa, P17, Q Bình Thạnh,Tp.Hcm ( Gần Cầu Thị Nghè)

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Hải Dương : Số 9/14 – P.Tứ Thông – P.Tứ Minh – Tp Hải Dương

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Quảng Ninh :Số 679 . Đường Lê Thánh Tông – P. Bạch Đằng – Tp .Hạ Long – Tinh Quảng Ninh 

Lắp Điện Nhẹ Tại Bắc Giang : Số Nhà 94 Đường Nguyễn Khuyến, Phường Xương Giang, Tp Bắc Giang 

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Bắc Ninh: Nguyễn Hữu Nghiêm  – Phường Tiền An  – Tp Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Cao Bằng :Lô 10 Khu Đô Thi Mơi Đề Thâm – Tp Cao Bằng

Lắp Điện Nhẹ Tại Vĩnh Phúc : Số Nhà 511, Đường Hùng Vương, Phường Đồng Tâm, Vĩnh Phúc

+ Lắp Điện Nhẹ Tại Phú Quốc : Tổ 4, Ấp Đường Bào, Xã Dương Tơ, Tp Phú Quốc, Kiên Giang

Đối tác

error: Content is protected !!
Copyright 2018 © Lắp Tổng Đài | Thiết kế bởi Web Bách Thắng