lắp Tổng đài panasonic KX-TDA600 Sử dụng cho các doanh nghiệp lơn như lắp Tổng đài panasonic KX-TDA600 cho văn phòng , lắp Tổng đài panasonic KX-TDA600 cho khách sạn , lắp Tổng đài panasonic KX-TDA600 cho ngân hàng , lắp Tổng đài panasonic KX-TDA600 cho bệnh viện với dung lượng tổng đài điện thoại mở rộng tùy chọn từ 24 máy lẻ đến 960 máy lẻ, khả năng kết nối các đường vào bưu điện analog, đường vào E1, ISDN, Voip Kết nối nhiều tổng đài Panasonic tạo thành hệ thống mạng nội bộ riêng
cấu hình tổng đài kx-tda600
+Tự động chọn lọc đường truyền (ARS) / Tiết kiệm chi phí (LCR)
+ Quản lý chi phí
+ CTI (CSTA,TAPI)
+ Cuộc gọi chờ
+ Call Pickup Group
+ Phân phối đường gọi vào (CLI)
+ Lớp dịch vụ (COS)
+ An toàn đường dữ liệu
+ Đổ chuông trễ
+ Truy cập đường dây trực tiếp (DIL)
+ Quay số trực tiếp đến máy lẻ (DID)
+ Chức năng trả lời tự động (DISA)
+ Chức năng chuông cửa / mở cửa
+ Chức năng báo lại khi đường dây rỗi
+ Khóa thuê bao
+ Thiết lập số điện thoại khẩn cấp
+ Hiển thị APT / Tương thích DPT
+ Đánh số linh hoạt (4 số)
+ Thuê bao linh hoạt
+ Thông báo cuộc gọi
+ Thiết lập kiểu đổ chuông
+ Dễ dàng chuyển cuộc gọi
+ Nhóm đầu vào (Kiểu đổ chuông)
+ INTERCEPT ROUTING – Báo bận / DND
+ INTERCEPT ROUTING – Không trả lời
+ INTERCEPT ROUTING – Đường trung kế
+ Card xử lý trung tâm / CS
+ Tải phần mềm xuống
+ Đàm thoại hội nghị
+ Hỗ trợ ngôn ngữ đa phương tiện
+ Truy cập trực tuyến
+ Chức năng điện thoại viên
+ Bàn điều khiển PC / Điện thoại PC
+ Lập trình PC
+ Truyền tin theo nhóm
+ Điều khiển tính năng thuê bao từ xa qua DISA
+ Khóa thuê bao từ xa
+ Đổ chuông theo nhóm
+ Truy cập mạng truyền thông đặc biệt
+ Dịch vụ TENANT
+ Dịch vụ báo thức
+ Dịch vụ thời gian ( Ngày đêm trưa chiều)
+ Hạn chế cuộc gọi
+ Nhóm trung kế
+ Phân phối cuộc gọi thống nhất (UCD)
+ Nhóm người sử dụng
+ Hiển thị thông tin cuộc gọi ID
TÍNH NĂNG TIN NHẮN THOẠI Tổng đài KX-TDA600( VM) :
– Tổng đài panasonic KX-TDA600 Cấu hình tự động – Cài đặt nhanh
– Gọi chuyển tiếp tới cho VM
– Thông báo nhận ra người gọi tới VM
– Ngăn cản đường truyền tới VM
– Chương trình gọi (LCS)
– Điều khiển dữ liệu tổng đài từ xa bởi VM
– VM (Kỹ thuật số / DTMF) hợp nhất
– Di chuyển thư từ VM
TÍNH NĂNG THUÊ BAO Tổng đài KX-TDA600:
– Đàm thoại 4 bên
– Thông báo vắng mặt
– Cuộc gọi với mã (bắt buộc)
– Tự động gọi lại số vừa gọi
– Ông chủ – thư ký
– Chức năng truyền thông
– Chức năng chuyển cuộc gọi
– Chức năng giữ cuộc gọi (HOLD)
– CALL PICKUP.
– Truyền cuộc gọi
– Phân nhóm cuộc gọi
– Thoại hội nghị (Hội nghị 3 bên , hội nghị nhiều bên)
– Lựa chọn kiểu quay
– Cổng thêm thiết bị chuyển kỹ thuật số (XDP
– Dịch vụ không quấy rầy (DND)
– Bàn điều khiển DSS
– EXECUTIVE BUSY OVERRIDE
– Nhật ký thuê bao
– Hạn chế thời gian gọi
– Truy cập chức năng ngoài hệ thống
– Phím linh loạt
– Loa ngoài hai chiều
– Tay con thao tác thoải mái
– Lựa chọn tay nghe / Tai nghe
– Màn hình tinh thể lỏng (LCD)
– Vào hệ thống / Thoát hệ thống
– Thông báo đợi
– Nhạc chờ
– Chức năng truyền thông OHCA
– Quay số nhanh một chạm
– Chức năng truyền tin (Từ chối,Chuyển)
– Đấu song song (APT/DPT, SLT, DPT/SLT + PS)
– Quay lại số vừa gọi
– Kiểm soát thuê bao từ xa
– Truy cập cuộc gọi đặc biệt
– Quay số nhanh – Cá nhân/Hệ thống
– Màn hình hiển thị thời gian ngày và tháng
– Chuyển đổi xung
– Trả lời trung kế từ bất kỳ thuê bao nào
– Phân lớp dịch vụ (COS)
– Trả lời OHCA
– Cổng XDP
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT SỐ Tổng đài KX-TDA600:
– Tự động phủ sóng
– Trạm phát sóng CS trên cổng DPT
– Call log
– Cho phép sử dụng tai nghe
– Cổng XDP cho phép gắn song song
– Chức năng báo rung (KX-TCA225)
TÍNH NĂNG DỊCH VỤ ISDNTổng đài panasonic KX-TDA600
– Chức nang AOC(ADVICE OF CHARGE)
– Chức năng giữ cuộc gọi
– Hạn chế hiển thị số gọi (CLIR)
– Hiển thị số gọi tới ( CLIP)
– Chức năng CCBS
– Chức năng kết nối COLP
– Chức năng kết nối COLR
– Quay số trực tiếp vào hệ thống( DDI)
– Đàm thoại ba bên ISDN
– Chuyển hướng cuộc gọi ISDN
– Thuê bao ISDN
– Chức năng nhận ra cuộc gọi đặc biệt ( MCID)
– Chức năng nhiều số thuê bao ( MSN)
TÍNH NĂNG MẠNG Tổng đài KX-TDA600:
– Định tuyến linh hoạt
– Chức năng ARS với VOIP
– Cuộc gọi DISA tới mạng
– Nối mạng riêng tới mạng công cộng
– Mạng công cộng tới mạng riêng
– Kết nối mạng QSIG
– Mạng riêng ảo (VPN)
– Mạng VOLP (IP-GW gắn sẵn)
– DPT : điện thoại kỹ thuật số
– APT: điện thoại hỗn hợp
– SLT : điện thoại thường